Xây nhà phố như thế nào đúng tiêu chuẩn cho phép? Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố hiện nay là bao nhiêu? Đơn vị nào thầu xây dựng nhà phố uy tín chất lượng nhất hiện nay? Đây là câu hỏi chung của rất nhiều người có ý định xây dựng nhà phố. Bởi vậy, trong bài viết hôm nay Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin. Mời bạn cùng tham khảo qua.
Quy trình thi công xây dựng nhà phố
Quy trình thi công xây dựng nhà phố đúng chuẩn được chúng tôi áp dụng trong quá trình xây dựng để tạo ra những thiết kế nhà đẹp, vững chắc và đạt được tiến độ thi công cam kết.
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Nền tảng để thi công xây nhà chính là bản vẽ thiết kế. Trong bản vẽ thiết kế sẽ thể hiện cụ thể phần kiến trúc, mặt tiền và kết cấu. Việc chuẩn bị trước thiết kế giúp việc thi công được thuận lợi và nhanh chóng hơn, giảm thiểu những sai sót trong quá trình làm việc.
Tập kết vật liệu chuẩn bị cho những bước thi công ban đầu, tùy vào điều kiện không gian để quyết định về số lượng vật tư tập kết, đối với những ngôi nhà nhỏ thì nên chia ra nhiều đợt cung ứng vật tư để đảm bảo đủ không gian chứa vật tư và quá trình thi công được thuận tiện.
Xem thêm:
Công đoạn xây thô
Thi công phần thô là công đoạn quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng thi công. Được quy định trực tiếp trong bản vẽ thiết kế. Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên. Tùy vào điều kiện thổ nhưỡng và kết cấu của ngôi nhà mà sử dụng loại móng tương ứng.
- Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch.
- Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái theo thiết kế.
- Thi công mái, dựa trên thiết kế về loại mái tôn, ngói hay mái bê tông để có quá trình và thời gian khác nhau. Thông thường làm mái ngói sẽ tốn thời gian và chi phí nhiều hơn so với mái tôn và mái bê tông.
- Xây gạch và tô trát hoàn thiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống.
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nguội âm tường.
- Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường.
- Thi công chống thấm sê nô, WC, sân thượng. Riêng phần chống thấm tường đã được thực hiện kết hợp trong việc trộn hóa chất vào vữa xây.
Xem thêm:
#1 Hoàn thiện nhà liền kề – Báo giá hoàn thiện xây dựng & nội thất
Công đoạn hoàn thiện
- Trát tường toàn bộ nhà: Tiến hành hoàn thiện toàn bộ nhà qua từng lớp, sau xây thô chính là lớp trát tường, cần kiểm tra lỹ lưỡng tưng công đoạn để ngôi nhà hoàn hảo hơn.
- Láng sàn: Đây là việc cần thực hiện trước khi lát gạch, cần chú ý đến độ bằng phẳng sau khi láng nền bằng vữa xi măng.
- Ốp lát gạch: Mạch gạch và sự ngay hàng thẳng lối của những viên gạch là điều bạn dễ quan sát được, khi phát hiện ra có chỗ sai sót nên báo ngay với đội thi công. Dù nhỏ những rất có thể sẽ làm ảnh hưởng đến vẻ đẹp tổng hòa chung của ngôi nhà bạn.
- Sơn nước nội ngoại thất: Giai đoạn yêu cầu cao về sự tỉ mỉ vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến thẩm mỹ của ngôi nhà. Tiến hành sơn nước nội ngoại thất để hoàn thiện nhà.
- Lắp đặt điện, nước và các hệ thống kỹ thuật: Các thiết bị vệ sinh, thiết bị cuối của hệ thống điện và hệ thống nước điều được lắp đặt trong khâu hoàn thiện.
- Lắp đặt nội thất (nếu có): Dựa trên thiết kế nội thất với sự phân bố, lựa chọn nội thất phù hợp, màu sắc hài hòa, kích thước tương xứng, thông thường nội thất đã được thi công sẳn và nhiệm vụ của đội xây dựng là lắp đặt.
Cách tính diện tích xây dựng nhà phố
DTXD = diện tích sàn sử dụng + diện tích khác (phần móng, mái, sân, tầng hầm)
Phần gia cố nền đất yếu
+ Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
+ Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích
Phần móng
+ Móng đơn tính 15% diện tích
+ Móng cọc:
Đối với công trình có diện tích sàn trệt ≤ 30m2 : Đài móng trên đầu cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
Đối với công trình có diện tích sàn trệt > 30m2:
Nhà cao > 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
Nhà cao ≤ 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 35% diện tích
+ Móng băng tính 50% diện tích
Phần tầng hầm
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code đỉnh ram hầm tính 170% diện tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 200% diện tích
+ Hầm có độ sâu lớn hơn 3.0m so với code đỉnh ram hầm tính theo đặc thù riêng
Phần sân
+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%
+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%
+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%
Phần nhà
+ Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
+ Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích
+ Ô trống trong nhà:
=> Có diện tích dưới 5m2 tính như sàn bình thường
=> Có diện tích trên 5m2 tính 70% diện tích
=> Có diện tích lớn hơn 15m2 tính 50% diện tích
Phần mái
+ Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 60% diện tích của mái.
+ Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích nghiên của mái
+ Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích nghiên của mái
+ Mái tôn tính 30% diện tích của mái
Cách tính đơn giá xây dựng nhà phố
Để bạn dễ hiểu và tham khảo, chúng tôi xin hướng dẫn quý vị và các bạn cách tính diện tích đơn giá xây nhà phố khá phổ biến hiện nay như:
– Diện tích tầng 1 (trệt): 100%
– Diện tích tầng trên (còn gọi là tầng lầu): 100% toàn tầng (nhà có bao nhiêu tầng thì tính bấy nhiêu diện tích).
– Diện tích phần mái: 30% ( nếu ngôi nhà đó là mái tôn), 50%( nếu nhà đó là mái bằng) và 70% (nếu nhà đó là mái ngói, mái thái).
– Diện tích sân chiếm: 50%
=> Tổng diện tích xây dựng = tổng diện tích sàn + diện tích mái + diện tích xây dựng khác nếu có (sân thượng)
Muốn tính đơn giá xây nhà phố theo cách tính diện tích, bạn cần phải lưu ý đến việc tính diện tích của tất cả các phòng ốc trong nhà, bao gồm mái hiên, các tầng ( nếu có), phần sân thượng theo số phần trăm diện tích đã nêu như trên.
Xem thêm:
Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội – Dự toán chi phí & Thi công 2023
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố
Với những mẫu nhà phố hiện đại, có thiết kế đẹp mắt, đơn giản và trẻ trung. Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện sẽ giao động như sau:
- 3.150.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
- 3.200.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
- 3.250.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
- 3.350.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.
Công trình có diện tích dưới 200m2 báo giá theo thiết kế và thực tế.
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2023, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố
Dưới đây là bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố đầy đủ nhất bạn có thể tham khảo qua:
STT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ |
---|---|---|---|
1 | Công tác chuẩn bị phục vụ thi công | Dự toán chi tiết | 500000 |
2 | Chi phí vật liệu xây dựng phần thô | Dự toán chi tiết | 125833355 |
3 | Chi phí nhân công xây dựng | 800.000 VNĐ/m2 sàn | 55976000 |
4 | Chi phí xây dựng phần hoàn thiện | Dự toán chi tiết | 115785265 |
5 | Chi phí vật tư điện nước điều hòa | Dự toán chi tiết | 82673381 |
6 | Chi phí nhân công điện nước điều hòa | 110.000 VNĐ/m2 sàn | 7696700 |
7 | TỔNG CỘNG | 388000000 |
Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện | ||||
---|---|---|---|---|
Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… | TG | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) | m3 | 55.7780 | 50,000 | 2,788,900 |
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 | m3 | 7.6260 | 90,000 | 686,340 |
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 | m3 | 43.6670 | 90,000 | 3,930,030 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 | m3 | 5.0030 | 700,000 | 3,502,100 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng | Tấn | 3.3020 | 13,500,000 | 44,577,000 |
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm | m3 | 7.9230 | 850,000 | 6,734,550 |
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 | m3 | 3.4550 | 845,000 | 2,919,475 |
Bê tông bể ngầm mác 250 | m3 | 2.5220 | 850,000 | 2,143,700 |
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm | m2 | 36.1920 | 40,000 | 1,447,680 |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng | TT | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột | Tấn | 0.4780 | 13,500,000 | 6,453,000 |
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 2.1260 | 850,000 | 1,807,100 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm | tấn | 0.5900 | 13,500,000 | 7,965,000 |
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 3.4570 | 850,000 | 2,938,450 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn | tấn | 0.4270 | 13,500,000 | 5,764,500 |
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 | m3 | 6.9770 | 850,000 | 5,930,450 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô | tấn | 0.0810 | 13,500,000 | 1,093,500 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250 | m3 | 0.4200 | 850,000 | 357,000 |
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông | m2 | 66.9700 | 5,000 | 334,850 |
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha | kg | 11.7180 | 22,000 | 257,796 |
Vật liệu phụ: Dây thép buộc | kg | 24.3900 | 22,000 | 536,580 |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công | TT | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 | m3 | 4.9300 | 845,000 | 4,165,850 |
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 | m3 | 17.9800 | 845,000 | 15,193,100 |
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 | m3 | 3.7400 | 845,000 | 3,160,300 |
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 335.1600 | 20,000 | 6,703,200 |
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 70.0000 | 20,000 | 1,400,000 |
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) | m2 | 3.1000 | 35,000 | 108,500 |
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công | m2 | 145.1700 | 40,000 | 5,806,800 |
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công | m2 | 164.0800 | 40,000 | 6,563,200 |
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng | m2 | 61.0000 | 220,000 | 13,420,000 |
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC | m2 | 6.1000 | 140,000 | 854,000 |
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm | m2 | 22.8100 | 140,000 | 3,193,400 |
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp | m2 | 4.3400 | 550,000 | 2,387,000 |
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả | m2 | 3.1000 | 220,000 | 682,000 |
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả | m2 | 70.0000 | 220,000 | 15,400,000 |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 1.5400 | 850,000 | 1,309,000 |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 7.8300 | 850,000 | 6,655,500 |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 6.7500 | 850,000 | 5,737,500 |
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện | m2 | 8.6400 | 800,000 | 6,912,000 |
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép | m2 | 126.4800 | 350,000 | 44,268,000 |
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng | Chuyến | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng | m2 | 70.0000 | 10,000 | 700,000 |
Tổng cộng | 248,787,351 | |||
Bảng dự toán chi phí phần thiết bị | ||||
Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) | bộ | 1 | 1700000 | 1700000 |
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) | bộ | 1 | 350000 | 350000 |
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V | bộ | 1 | 560000 | 560000 |
Lắp đặt chậu rửa Lavabo(hãng INAX GL-285V&L-288VC) | bộ | 1 | 1080000 | 1080000 |
Lắp đặt vòi chộn nóng lạnh lavabo(hãng INAX FLV-102S1) | bộ | 1 | 1010000 | 1010000 |
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo | bộ | 1 | 200000 | 200000 |
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh | bộ | 1 | 150000 | 150000 |
Lắp đặt gương soi việt nhật | bộ | 1 | 300000 | 300000 |
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX | bộ | 1 | 200000 | 200000 |
Lắp đặt móc treo đồ INOX | bộ | 1 | 100000 | 100000 |
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BVF-1303S-4C) | bộ | 1 | 1335000 | 1335000 |
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 | bộ | 1 | 1335000 | 1335000 |
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S | bộ | 1 | 1550000 | 1550000 |
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 | cái | 1 | 190000 | 190000 |
Van nhựa PPR 2 chiều D25 | cái | 2 | 228800 | 457600 |
Van nhựa PPR 2 chiều D20 | cái | 1 | 184800 | 184800 |
Van một chiều đồng D25 (PN2) | c¸i | 1 | 99500 | 99500 |
Lắp đặt van phao cơ D25 | cái | 1 | 231000 | 231000 |
Crêphin ống hút D32 | cái | 1 | 195000 | 195000 |
Lắp đặt van phao điện | bộ | 1 | 150000 | 150000 |
Tét nước inox 1,5m3(Tân Á) | cái | 1 | 3200000 | 3200000 |
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) | bộ | 1 | 3290000 | 3290000 |
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m | bộ | 1 | 1470000 | 1470000 |
Tổng giá tiền | @ | @ | @ | 19337900 |
Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt | ||||
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20(Vesbo) | m | 6 | 59680 | 358080 |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) | m | 12 | 54000 | 648000 |
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10(Vesbo) | m | 8 | 132800 | 1062400 |
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10(Vesbo) | m | 8 | 46800 | 374400 |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10(Vesbo) | m | 24 | 35040 | 840960 |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10(Vesbo) | m | 8 | 32040 | 256320 |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20(Vesbo) | m | 24 | 23520 | 564480 |
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20(TiÒn phong) | m | 12 | 28900 | 346800 |
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20(TiÒn phong) | m | 12 | 74600 | 895200 |
Cút 90 độ nhựa PP-R D50(Vesbo) | cái | 6 | 30880 | 185280 |
Cút 90 độ nhựa PP-R D40(Vesbo) | cái | 2 | 22000 | 44000 |
Cút 90 độ nhựa PP-R D32(Vesbo) | cái | 12 | 9280 | 111360 |
Cút 90 độ nhựa PP-R D25(Vesbo) | cái | 10 | 9280 | 92800 |
Cút 90 độ nhựa PP-R D20(Vesbo) | cái | 10 | 5760 | 57600 |
Cút 90 độ nhựaPP-R D20 ren trong(Vesbo) | cái | 8 | 43760 | 350080 |
Tê nhựa PP-R D50 (Vesbo) | cái | 2 | 42400 | 84800 |
Tê nhựa PP-R D32 (Vesbo) | cái | 3 | 18880 | 56640 |
Tê nhựa PP-R D25 (Vesbo) | cái | 2 | 8400 | 16800 |
Tê nhựa PP-R D20 (Vesbo) | cái | 1 | 7040 | 7040 |
Côn thu nhựa PPR D25/20(Vesbo) | cái | 3 | 4240 | 12720 |
Rắc co nhựa PP-R D32(Vesbo) | cái | 2 | 138160 | 276320 |
Rắc co nhựa PP-R D25(Vesbo) | cái | 4 | 94160 | 376640 |
Rắc co nhựa PP-R D20(Vesbo) | cái | 3 | 63360 | 190080 |
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) | cái | 2 | 6240 | 12480 |
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) | cái | 2 | 4320 | 8640 |
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) | cái | 2 | 4320 | 8640 |
Nút bịt D20 (Vesbo) | cái | 8 | 3520 | 28160 |
Tổng giá tiền | ! | ! | ! | 7266720 |
Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện | ||||
Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W | Bộ | 31 | 87000 | 2697000 |
Đèn ốp trần D240 | Bộ | 1 | 230000 | 230000 |
Đèn led dây hắt sáng 14w/m | m | 10 | 45000 | 450000 |
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) | Bộ | 1 | 2637000 | 2637000 |
Đèn rọi gương 12W | Bộ | 1 | 202000 | 202000 |
Đèn thả trần | Bộ | 1 | 554000 | 554000 |
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 32900 | 32900 |
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 43100 | 43100 |
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) | Bộ | 1 | 53300 | 53300 |
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) | Bộ | 4 | 48100 | 192400 |
ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) | Bộ | 20 | 57000 | 1140000 |
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước | Bộ | 2 | 350000 | 700000 |
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) | Cái | 1 | 110000 | 110000 |
Aptomat MCB 1P-32A-6kA(Hãng Sino) | Cái | 2 | 68200 | 136400 |
Aptomat MCB 1P-20A-6kA(Hãng Sino) | Cái | 8 | 61600 | 492800 |
Aptomat MCB 1P-10A-6kA(Hãng Sino) | Cái | 2 | 56000 | 112000 |
Hộp đấu dây | Cái | 100 | 12000 | 1200000 |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 | m | 30 | 41052 | 1231560 |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 | m | 30 | 29590 | 887700 |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 | m | 200 | 7900 | 1580000 |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 | m | 200 | 5683 | 1136600 |
Dây nối đất E 1x6mm2 | m | 30 | 21450 | 643500 |
Dây nối đất E 1x4mm2 | m | 30 | 14333 | 429990 |
Dây nối đất E 1×2.5mm2 | m | 200 | 7240 | 1448000 |
Dây nối đất E 1×1.5mm2 | m | 200 | 4110 | 822000 |
ống luồn dây D50 | m | 30 | 31300 | 939000 |
ống luồn dây D16 | m | 200 | 6507 | 1301370 |
Attomat bình nóng lạnh | tủ | 1 | 56000 | 56000 |
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) | bộ | 1 | 300000 | 300000 |
Quạt hút mùi bếp | bộ | 1 | 300000 | 300000 |
Hộp đựng công tơ điện | bộ | 1 | 300000 | 300000 |
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU | Bộ | 2 | 8090000 | 16180000 |
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 | m | 5 | 160000 | 800000 |
Tủ chứa thiết bị thông tin | cái | 1 | 500000 | 500000 |
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module | Bộ | 1 | 502000 | 502000 |
Tổng giá tiền | ! | ! | ! | 40340620 |
Kinh phí phần điện nhẹ | ||||
Phần mạng dữ liệu | ||||
Switch 4 ports | bộ | 1 | 125000 | 125000 |
Ổ cắm mạng dữ liệu mặt+ đế | bộ | 3 | 71700 | 215100 |
Đầu phát Access piont | bộ | 1 | 329000 | 329000 |
Cáp UTP 4 PAIS CAT6 | m | 50 | 8300 | 415000 |
ống luồn dây cáp internet D20 | m | 50 | 8904 | 445205 |
Măng sông trơn nối ống D20 | cái | 50 | 1000 | 50000 |
Phần mạng truyền hình | ||||
Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ chộn) | bộ | 1 | 600000 | 600000 |
Tủ đựng bộ chia 4 cổng | bộ | 3 | 350000 | 1050000 |
Rắc cắm cáp mạng truyền hình | bộ | 3 | 61200 | 183600 |
Cáp UTP 4 PAIS RG6 | m | 50 | 6300 | 315000 |
ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20 | m | 50 | 8904 | 445205 |
Măng sông nối ống D20 | cái | 50 | 1000 | 50000 |
Phần mạng điện thoại | ||||
Tổng đài điện thoại | bộ | 1 | 4080000 | 4080000 |
Tủ đựng tổng đài | bộ | 1 | 500000 | 500000 |
Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế | bộ | 1 | 71700 | 71700 |
Rắc cắm mạng điện thoại | cái | 1 | 74000 | 74000 |
Cáp 2x2x0,5 | m | 50 | 2550 | 127500 |
ống luồn dây cáp điện thoại D20 | m | 50 | 9931 | 496550 |
Măng sông nối ống D20 | cái | 50 | 980 | 49000 |
Tổng giá tiền phần điện nhẹ | 9621861 |
Công ty xây dựng nhà phố uy tín chất lượng
Công ty xây dựng nhà phố là một trong những dịch vụ về tư vấn, thiết kế, xây dựng, giám sat thi công, nguyên vật liệu …nhằm giúp chủ nhà xây dựng và hoàn thiện nhà phố với chất lượng cao nhất, thời gian nhanh nhất.
Xem thêm:
-
#1 Bảng báo giá nội thất gỗ tự nhiên – Thi công trọn gói giá rẻ
-
#1 Báo giá nội thất gỗ sồi Nga – Mỹ cao cấp giá rẻ tại Hà Nội
Công ty thiết kế kiến trúc nội ngoại thất My House tập trung chuyên môn sâu vào thị trường thiết kế – xây dựng nhà phố, biệt thự…, đặc biệt là những nhà có diện tích xây dựng nhỏ và khó cần đến bàn tay của các Kiến trúc sư dày dạn kinh nghiệm.
Trên đây Nội thất My House đã tổng hợp tất cả những thông tin về quy trình cũng như cách tính và báo giá xây nhà phố trọn gói chi tiết nhất hiện nay. Tuy nhiên đây là những thông tin chung, để biết thêm chi tiết bạn có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn chi tiết nhất.
14/03/2023 – KTS Hồ Văn Việt