Bạn đang có nhu cầu sử dụng vách ngăn phòng tắm cho gia đình mình? Bạn đang băn khoăn không biết mẫu vách ngăn nào phù hợp? Để phục vụ cuộc sống thoải mái, tiện nghi việc sử dụng vách ngăn nhà tắm là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Cùng nội thất My House điểm qua những loại vách ngăn phổ biến nhất hiện nay và báo giá chi tiết của từng loại để bạn có thêm những lựa chọn cho mình nhé!
Những loại vách ngăn phòng tắm phổ biến nhất 2022
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại vách ngăn phòng tắm khác nhau, phù hợp với nhu cầu riêng của từng đối tượng sử dụng.
Dưới đây là một số loại vách ngăn phổ biến và được khách hàng ưa thích nhất!
Vách ngăn phòng tắm bằng nhựa
Vách ngăn phòng tắm nhựa làm chủ yếu từ nhựa polycarbonate. Chất liệu này có những ưu điểm cụ thể như sau:
- Độ bền cao, nhựa polycarbonate cứng gấp 25 lần kính cường lực, đồng thời đàn hồi không sợ va đập.
- Khi nhiệt độ xông hơi cao tấm nhựa poly không lo bị nổ như kính
- Dễ dàng thi công lắp đặt cabin tắm nhờ trọng lượng nhẹ và uốn cong đơn giản
- Nhiều màu sắc thích hợp trong đó các màu đều có phiên bản nhám bề mặt không cần phải dán thêm decal mờ
- Chống tia UV gây hại nếu có ánh nắng.
Vách ngăn phòng tắm bằng kính
Vách ngăn phòng tắm bằng kính thường được dùng với loại kính cường lực. Vách ngăn bằng kính là loại được dùng phổ biến nhất, đặc biệt được sử dụng trong những biệt thự, villa, khách sạn hạng sang,… Sản phẩm này có những ưu nhược điểm cụ thể như sau:
Ưu điểm:
- Sản phẩm cao cấp, không bám bẩn, dễ dàng vệ sinh, lau chùi, không để lại mùi.
- Bền mặt trong suốt tạo cảm giác không gian rộng rãi và thoải mái hơn.
- Giữ ấm cho mùa đông, mát lạnh vào mùa hè.
- Tính thẩm mỹ cao mang đến không gian hiện đại.
- Chịu nhiệt, chịu lực tốt.
Nhược điểm:
Giá thành khá đắt, đắt hơn nhiều so với tấm nhựa mica cao cấp.
Xem thêm:
Vách ngăn phòng tắm bằng mica
Dưới đây là những lợi thế và bất lợi của việc sử dụng vật liệu này khi làm vách ngăn phòng tắm.
Ưu điểm:
- Độ cứng và độ chịu lực cao, tuy không bằng tấm poylcarbonate khi làm vách ngăn phòng tắm nhưng nó cũng hơn nhiều lần so với kính.
- Tấm mica có màu trong suốt, vậy nên sẽ có độ sáng bóng như kính, tính thẩm mỹ và tiện lợi do vậy cũng tăng cao
- Giá thành phải chăng, mica có giá thành rẻ hơn nhiều so với vách ngăn làm bằng kính.
Nhược điểm:
- Nhựa mica tuy không vỡ nhưng khá dễ xước.
- Tuổi thọ của chất liệu này không cao, dễ bị hư hỏng, vỡ hoặc xỉn màu, gây mất thẩm mỹ.
Vách ngăn kính mờ
Kính mờ là loại được sử dụng phổ biến và được khách hàng vô cùng yêu thích. Chất liệu này có những ưu điểm cụ thể như sau:
- An toàn, bền bỉ, có khả năng chống chịu va đập từ ngoại lực bên ngoài. Kể cả trong trường hợp lực tác động quá mạnh khiến kính vỡ, cũng không gây nguy hiểm vì kính cường lực vỡ theo đường rạn nứt chứ không văng tung tóe từng mảnh sắc nhọn như kính thường.
- Vách ngăn kính cường lực mờ khá dễ dàng trong vệ sinh, lau chùi, tẩy rửa, không bị cáu bẩn như các chất liệu gạch, đá, tường bê tông hay gỗ công nghiệp, gỗ tự nhiên,…
- Kính cường lực chế tạo theo công nghệ hiện đại nên có tuổi thọ cao, có thể sử dụng lâu dài lên đến hàng chục năm.
- Vách ngăn kính cường lực có khả năng chịu nhiệt, chịu rung, cách âm tốt gấp nhiều lần so với các loại kính thường.
- Mang đến sự riêng tư cho không gian mà vẫn đảm bảo sự thông thoáng, hiện đại và thẩm mỹ cho nội thất ngôi nhà.
Vách ngăn cửa kính lùa
Vách ngăn kính cửa lùa là một sản phẩm được thiết kế với sự kết hợp giữa vách ngăn kính và cửa kính lùa.
Vách ngăn từ cửa kính lùa kết hợp những ưu điểm của cửa kính và cách sử dụng thuận tiện, dễ dàng. Chính vì vậy, kiểu vách ngăn này chiếm được cảm tình của đông đảo khách hàng và được sử dụng khá phổ biến hiện nay.
Xem thêm:
Báo giá vách ngăn phòng tắm giá rẻ 2022
Tùy vào từng chất liệu mà vách ngăn phòng tắm có giá khác nhau. Dưới đây là bản báo giá vách ngăn kính với từng chất liệu cụ thể.
Báo giá vách ngăn phòng tắm tấm kính
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (vnđ) |
I | Báo giá kính cường lực, kính Temper | ||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 430 |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 500 |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 550 |
II | Báo giá phụ kiện phòng tắm kính, vách tắm kính, buồng tắm kính mở quay | ||
1 | Bộ phụ kiện phòng tắm kính cửa mở quay 2 tấm thẳng (180 độ) | Bộ | 1.700.000 |
2 | Bộ phụ kiện phòng tắm kính cửa mở quay 3 tấm vuông góc (hình vuông) | Bộ | 2.000.000 |
3 | Bộ phụ kiện phòng tắm kính cửa mở quay 3 tấm vát góc (135 độ) | Bộ | 2.000.000 |
III | Báo giá phụ kiện phòng tắm kính, vách tắm kính, buồng tắm kính mở trượt | ||
1 | Bộ phụ kiện phòng tắm kính cửa mở trượt 2 cánh | Bộ | 2.000.000 |
2 | Bộ phụ kiện phòng tắm kính cửa mở trượt lùa, ray nhôm | Bộ | 1.500.000 |
Báo giá vách ngăn bằng nhựa
Hiện nay trên thị trường có nhiều sự lựa chọn về kích thước cũng như mẫu mã của các vách ngăn nhựa PVC bao gồm: vách ngăn nhựa PVC 5mm, vách ngăn nhựa PVC 8mm, vách ngăn nhựa PVC 10mm, vách ngăn nhựa PVC 12mm, vách ngăn nhựa PVC 15mm, vách ngăn nhựa PVC 18mm có giá trên thị trường hiện nay giá từ 400.000đ đến 1.300.000đ.
Báo giá vách ngăn từ Mica
Bảng giá vách ngăn mica chi tiết
I/ MÀU TRONG, KT: 1.220* 2.440/ Tấm |
III/ MÀU SỮA XUYÊN ĐÈN 425 |
|||||
STT | Tên Hàng | Đơn Giá/tấm | STT | Tên Hàng | Đơn Giá/tấm | |
1 | Mi ca trong 1,5mm | 632,000 | 1 | Mica 2 mm | 745,000 | |
2 | Mi ca trong 1,8mm | 671,000 | 2 | Mi ca 2 ,5 mm | 885,000 | |
3 | Mica 2 mm | 705,000 | 3 | Mi ca 2 ,8 mm | 983,000 | |
4 | Mi ca 2 ,5 mm | 845,000 | 4 | Mi ca 3 mm | 1,048,000 | |
5 | Mi ca 2 ,8 mm | 943,000 | 5 | Mi ca 4 mm | 1,384,000 | |
6 | Mi ca 3 mm | 1,008,000 | 6 | Mi ca 4,5 mm | 1,552,000 | |
7 | Mi ca 4 mm | 1,344,000 | 7 | Mi ca 5 mm | 1,720,000 | |
8 | Mi ca 4,5 mm | 1,512,000 | 8 | Mi ca 6 mm | 2,056,000 | |
9 | Mi ca 5 mm | 1,680,000 | 9 | Mi ca 8 mm | 2,729,000 | |
10 | Mi ca 6 mm | 2,016,000 | 10 | Mi ca 9 mm | 3,064,000 | |
11 | Mi ca 8 mm | 2,689,000 | 11 | Mi ca 10 mm | 3,400,000 | |
12 | Mi ca 9 mm | 3,024,000 | 12 | Mi Ca12 mm | 4,073,000 | |
13 | Mi ca 10 mm | 3,360,000 | 13 | Mi Ca15 mm | 5,335,000 | |
14 | Mi Ca12 mm | 4,033,000 | 14 | Mi ca 18 mm | 6,393,000 | |
15 | Mi Ca15 mm | 5,295,000 |
IV/ CÁC MÀU ĐỤC (đỏ, vàng, xanh, …..) |
|||
16 | Mi ca 18 mm | 6,353,000 | 1 | Mica 2 mm | 785,000 | |
17 | Mica 20 mm | 7,060,000 | 2 | Mi ca 2 ,5 mm | 925,000 | |
18 | Mi ca 25 mm | 9,248,000 | 3 | Mi ca 2 ,8 mm | 1,023,000 | |
19 | Mi ca 30 mm | 11,097,000 | 4 | Mi ca 3 mm | 1,088,000 | |
II/ MICA PS (loại 2, do Cty Fusheng sản xuất) |
5 | Mi ca 4 mm | 1,424,000 | |||
6 | Mi ca 4,5 mm | 1,592,000 | ||||
1 | Mica PS dày 1,8mm | 325,000 | 7 | Mi ca 5 mm | 1,760,000 | |
2 | Mica PS dày 2,0mm | 359,000 | 8 | Mi ca 6 mm | 2,096,000 | |
3 | Mica PS dày 2,5mm | 444,000 | 9 | Mi ca 8 mm | 2,769,000 | |
4 | Mica PS dày 2,8mm | 495,000 | 10 | Mi ca 9 mm | 3,104,000 | |
5 | Mica PS dày 3,0mm | 529,000 | 11 | Mi ca 10 mm | 3,440,000 | |
6 | Mica PS dày 3,8mm | 664,000 | 12 | Mi Ca12 mm | 4,113,000 | |
7 | Mica PS dày 4,0mm | 698,000 | 13 | Mi Ca15 mm | 5,375,000 | |
8 | Mica PS dày 4,5mm | 784,000 | 14 | Mi ca 18 mm | 6,433,000 |
Xem thêm:
Trên đây là tổng hợp những mẫu vách ngăn phòng tắm mới nhất, ưu nhược điểm của từng loại và báo giá chi tiết của từng chất liệu cụ thể. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ tìm được loại vách ngăn phù hợp nhất cho mình để không gian phòng tắm trở nên thoải mái và hoàn hảo nhất.
03/08/2022 – KTS Hồ Văn Việt