Thi công nội thất nhà phố là một trong các công trình rất quen thuộc tại My House. Các KTS đã mang đến nhiều phong cách thiết kế ấn tượng, riêng biệt cho từng nhà phố khác nhau. Vậy thì quy trình thi công nội thất và báo giá cho các hạng mục thi công như thế nào?
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
Hạng mục thi công nội thất nhà phố
Trong thi công nội thất nhà phố trọn gói sẽ bao gồm một số hạng mục như sau:
Phòng khách: sofa, bàn ghế, kệ tivi, đồ trang trí, sàn…
Phòng ngủ: giường, tab đầu giường, tủ quần áo, đồ trang trí, bàn phấn, bàn làm việc…
Tất cả những hãng mục thi công trên đều sẽ được làm theo đúng yêu cầu, quy trình đã trao đổi với quý khách hàng từ trước.
Quy trình thi công nội thất nhà phố tại My House
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu từ chủ đầu, tư vấn thiết kế nội thất nhà phố
Bước 2: Khảo sát hiện trạng công trình
Bước 3: Dự toán báo giá
Bước 4: Trao đổi hạng mục thi công
Bước 5: Ký hợp đồng thi công nội thất
Bước 6: Thời gian thi công nội thất
Bước 7: Lắp đặt nội thất phòng khách tại công trình
Bước 9: Nghiệm thu và bàn giao
Bước 10: Thanh lý và bảo hành sản phẩm
Báo giá thi công nội thất nhà phố hoàn thiện trọn gói 2022
Các bạn có thể tham khảo mẫu báo giá của Myhouse về thi công thiết kế nội thất nhà phố sau đây:
Phòng khách
STT | Hạng mục | Kích thước | Đơn vị | Khối lượng | Giá thành | Thành tiền |
1 | Sofa chữ L | 2800x750x800 | md | 2,8 | 5.300.000 | 14.840.000 |
2 | Bàn trà Sofa | 800x500x450 | chiếc | 1,0 | 3.800.000 | 3.800.000 |
3 | Tủ bày đồ | 1100×1800 | m2 | 2,0 | 4.000.000 | 6.000.000 |
4 | Kệ Tivi | 1100×1800 | md | 1,6 | 3.800.000 | 6.080.000 |
5 | Vách kệ tivi | m2 | 8,0 | 2.800.000 | 22.400.000 |
Phòng ngủ
STT | Hạng mục | Kích thước | Đơn vị | Khối lượng | Giá thành | Thành tiền |
Phòng ngủ Master | ||||||
1 | Giường ngủ | 1600×2000 | Bộ | 1,0 | 10.000.000 | 10.000.000 |
2 | Tủ áo | 1600×2000 | m2 | 4,8 | 5.000.000 | 24.000.000 |
3 | Tab đầu giường | 400x450x350 | chiếc | 1,0 | 2.450.000 | 2.450.000 |
4 | Bàn phấn | 800×1500 | bộ | 1,0 | 5.300.000 | 5.300.000 |
5 | Kệ tivi | 1600x450x350 | md | 1,5 | 3.400.000 | 5.100.000 |
Phòng ngủ con | ||||||
1 | Giường ngủ | 1400×2000 | bộ | 1 | 8.000.000 | 8.000.000 |
2 | Tủ áo | 1200×1800 | m2 | 2,2 | 4.000.000 | 8.800.000 |
3 | Tab đầu giường | 450x450x450 | chiếc | 1,0 | 1.800.000 | 1.800.000 |
4 | Bàn học | 1100x750x600 | md | 1,1 | 3.000.000 | 3.300.000 |
Phòng ngủ phụ | ||||||
1 | Giường ngủ | 1400×2000 | Bộ | 1,0 | 8.200.000 | 8.200.000 |
2 | Tủ áo | 1600×2000 | m2 | 4,8 | 3.600.000 | 17.280.000 |
3 | Tab đầu giường | 400x450x350 | chiếc | 1,0 | 1.800.000 | 1.800.000 |
4 | Bàn phấn | 800×1500 | bộ | 1,0 | 4.000.000 | 4.000.000 |
5 | Kệ tivi | 1600x450x350 | md | 1,5 | 2.800.000 | 2.800.000 |
Phòng bếp
STT | Hạng mục | Kích thước | Đơn vị | Khối lượng | Giá thành |
1 | Tủ bếp | 250x600x810, 2500x750x380 | md | 2,5 | 7.500.000 |
2 | Mặt đá tủ bếp | 800x500x450 | md | 2,5 | 2.450.000 |
3 | Bộ bàn ăn | Bàn: 1200x700x750Ghế: 450x450x1100 | chiếc | 01
06 |
10.000.000
7.000.000 |
Cửa, cầu thang
STT | Hạng mục | Kích thước | Đơn vị | Khối lượng | Giá thành | Thành tiền |
Cửa | ||||||
1 | Cửa thông phòng | 2200x900x40 | m2 | 2,0 | 3.000.000 | 65.000.000 |
2 | Nẹp khuân cửa | 2200x150x46 | md | 5,3 | 50.000 | 3.000.000 |
3 | Cửa chính | 2200x2400x40 | m2 | 5,5 | 3.200.000 | 17.664.000 |
4 | Khuân cửa thông phòng 1 | 2200x150x46 | md | 6,8 | 900.000 | 6.000.000 |
5 | Khuân cửa thông phòng 2 | 2200x150x46 | md | 6,8 | 900.000 | 6.000.000 |
Cầu thang | ||||||
1 | Cầu thang gỗ | 26,5m | md | 26,5 | 2.200.000 | 58.300.000 |
2 | Mặt bằng cầu thang | 26mm | m2 | 28,5 | 2.200.000 | 62.700.000 |
3 | Trụ chính cầu thang gỗ | D250 | chiếc | 2,0 | 6.000.000 | 12.000.000 |
Hạng mục phụ | ||||||
1 | Thạch cao | m2 | 180,0 | 200.000 | 36.000.000 | |
2 | Sơn | m2 | 300,0 | 85.000 | 25.500.000 | |
3 | Sàn gỗ | m2 | 85,0 | 400.000 | 34.000.000 | |
4 | Gấy dán tường | m2 | 80,0 | 150.000 | 12.000.000 | |
5 | Điện chiếu sáng | m2 | 260,0 | 130.000 | 33.800.000 | |
6 | Chạy đường nước | phòng | 5,0 | 2.700.000 | 13.500.000 |
Lưu ý: báo giá trên chỉ đúng ở một số thời điểm, vì giá thi công nội thất nhà phố phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như thị trường, vật liệu, phong cách thiết kế…Cho nên, hãy gọi đến Myhouse để nhận báo giá chi tiết, chính xác nhất về các hạng mục thi công.
Mẫu thi công nội thất nhà phố hoàn thiện đẹp 2022
Tùy vào sở thích, tình hình kinh tế, nhu cầu của mỗi gia chủ khác nhau nên các mẫu nội thất cũng sẽ khác nhau. Nhiều người chọn phong cách thi công nội thất gỗ nhà phố, người chọn phong cách hiện đại, tân cổ điển…
Các bạn có thể tham khảo qua một vài mẫu nội thất nhà phố mới sau đây:
Nội thất nhà phố mini
Đơn giản trong từng chi tiết, cách sắp xếp khoa học, gọn gàng để tiết kiệm diện tích và tạo cảm giác thoáng mát cho ngôi nhà.
Nội thất nhà phố hiện đại
Phong cách hiện đại mang đến sự trẻ trung, khỏe khoắn trong thiết kế nội thất nhà phố. Sự kết hợp hài hòa, cân ddooiss giữa màu sắc, ánh sáng và các đồ nội thất hoàn hảo càng tạo sức hút, điểm nhấn hấp dẫn cho căn nhà.
Hãy liên hệ ngay với My House để nhận báo giá thi công nội thất nhà phố ưu đãi hấp dẫn nhé!
0965048286
30/05/2019 – KTS Hồ Văn Việt