Biên bản nghiệm thu gồm rất nhiều loại và mỗi loại có những cách viết khác nhau có những quy định riêng. Bởi vậy người lập biên bản không thể nắm bắt hết những vấn đề đó. Hiểu được khó khăn đó, Nội thất My House sẽ giải đáp khúc mắc của bạn ở bài viết này.
Biên bản nghiệm thu là gì?
Biên bản nghiệm thu công trình là biên bản lập ra để thẩm định hoặc đi kiểm tra chất lượng sản phẩm đã được thi công lắp đặt tại công trình/ dự án xây dựng nhưng giá trị của chất lượng sản phẩm chưa được kiểm định ở công việc nghiệm thu này.
Mẫu biên bản nghiệm thu mới nhất hiện nay
Dưới đây là tất cả những mẫu biên bản nghiệm thu theo nghị định 46/2015 mới nhất hiện nay. Bạn có thể tham khảo qua:
Mẫu biên bản nghiệm thu công trình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH)
ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1. Công trình (Dự án): ………………………………………………………………………………….
2. Hạng mục công trình: ……………………………………………………………………………….
3. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………………………….
4. Thành phần tham gia nghiệm thu:
4.1/ Thành phần trực tiếp nghiệm thu
● Đại diện ………………………..:
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………
● Đại diện Nhà thầu Tư vấn giám sát (nếu có thuê Tư vấn giám sát):
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………
● Đại diện Nhà thầu thi công xây dựng (cơ khí nếu có): (Ghi tên nhà thầu thi công)
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ………………………………………………….
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ………………………………………………….
● Đại diện Nhà thầu tư vấn thiết kế: ……………….(Ghi tên nhà thầu tư vấn)
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ………………………………………………….
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ………………………………………………….
4.2/ Các đơn vị khách mời (nếu có mời):
a. Đại diện Sở chuyên ngành: …………………(Ghi tên sở chuyên ngành)
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………..
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: …………………………………………………..
b. Đại diện đơn vị quản lý khai thác: ….(Ghi tên đơn vị quản lý khai thác)
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………
c. Đại diện UBND huyện ……………… (Ghi tên UBND huyện, nếu có mời)
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………
– Ông: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………………
Các đơn vị khác (nếu có) ………………………………………………………………………………..
5. Thời gian tiến hành nghiệm thu:
+ Thời gian:
– Bắt đầu: ……….ngày……tháng…..năm……
– Kết thúc: …..ngày…….tháng…..năm…..
+ Địa điểm: ……………………..(Ghi địa điểm nghiệm thu)
6. Đánh giá công trình (hạng mục công trình) được nghiệm thu:
a. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư: (Ghi số, ngày tháng ký quyết định)
– Hồ sơ thiết kế kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt (Quyết định của ……. số…..ngày….tháng).
– Hợp đồng thi công xây dựng: Ghi số hợp đồng, ngày, tháng, năm ký hợp đồng.
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng của nhà thầu thi công xây dựng: Ghi số, ngày, tháng, năm của văn bản đề nghị được nghiệm thu của nhà thầu.
– Hồ sơ hoàn công công trình (hạng mục công trình) do ……. (ghi tên nhà thầu thi công) lập ngày….tháng….năm….. đã được cán bộ giám sát (hoặc tư vấn giám sát) ký xác nhận.
– Văn bản số ….ngày….tháng….năm…. của Cục Quản lý xây dựng công trình chấp thuận tổ chức nghiệm thu hoàn thành công trình (hạng mục công trình) để đưa vào sử dụng.
b. Chất lượng, khối lượng công trình (hạng mục công trình) xây dựng:
● Qui mô công trình:
(Phần này nêu một số thông số cơ bản về qui mô, kết cấu công trình)
● Thời gian xây dựng:
– Ngày khởi công:
– Ngày hoàn thành:
● Khối lượng công trình (hạng mục công trình):
(Lập bảng khối lượng chủ yếu theo thiết kế và thực tế đã thực hiện được)
● Chất lượng:
(Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, các chỉ dẫn kỹ thuật để ghi nhận xét, đánh giá về chất lượng xây dựng).
c. Các ý kiến khác (nếu có): ……………. (ghi ý kiến nhận xét khác nếu có)
7. Kết luận:
– Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành công trình (hạng mục công trình) ………(ghi đầy đủ tên công trình /hạng mục công trình) ……xây dựng để đưa vào sử dụng.
– Yêu cầu phải sửa chữa, hoàn thiện bổ sung hoặc các ý kiến khác (nếu có)…… (ghi các yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện nếu có)
Các bên tham gia nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP NGHIỆM THU | |
BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
NHÀ THẦU TƯ VẤN THIẾT KẾ (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
NHÀ THẦU TƯ VẤN GIÁM SÁT (NẾU CÓ) (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁCH MỜI
1. Sở chuyên ngành …………………..(Ghi tên sở chuyên ngành)……………………………..
2. Đơn vị Quản lý khai thác: …………..(Ghi tên đơn vị quản lý khai thác)…………………..
3. UBND huyện …………………………………………………………………………………………..
Ghi chú: Toàn bộ nội dung biên bản này phải được đánh máy (không được viết tay).
Biên bản nghiệm thu tiếng anh
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————————————–
…….. ngày …… tháng ……. năm 199
NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện )
CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.
ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION ( footing ; pile , pilecap / substructure ;
superstructure ; technical system installation of equipment ; architecture and finishing…)
OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD
OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION
Công trình:
Project :
Hạng mục công trình:
Prpject item :
Tên phần công việc nghiệm thu:
Name of work to be accepted :
Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Time of acceptance :
Bắt đầu : h 00 , ngày tháng năm 2000
Commencing : at ……………..h 00 , date………month………..year 2000
Kết thúc h 00 , ngày tháng năm 2000
Ending : at …………….h 00 , date………month………..year 2000
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance :
· Đại diện chủ đầu tư:· Representative of the owner | (họ và tên, chức vụ )
( full name, position) |
· Đại diện tổ chức thầu xây dựng:· Representative of the contractor | (họ và tên, chức vụ )( full name, position) |
· Representative of the design consultanting organization· Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: | (họ và tên, chức vụ )
( full name, position) |
· Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị· Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion | (họ và tên, chức vụ )( full name, position) |
· Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu :· Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance | (họ và tên, chức vụ )
( Full name, position) |
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành :
Parties who take part in the acceptance of the project have carried out :
- Kiểm tra hiện trường
Checking at site
- Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm :
- Works and items of project which have been examined , include :
- Xem xét các tài liệu , văn bản sau :
Examination of the following documents :
- Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
- Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance ;
- Hồ sơ pháp lý
- Legal documents;
- Tài liệu về quản lý chât lượng
- Documents on quality management;
- Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định :
Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of :
Về thời gian thi công ( bắt đầu , kết thúc )
- Construction time (from commence to completion );
- Về khối lượng thực hiện
- Quantity perforomed ;
- Về chất lượng thi công
- Construction quality.
- Kết luận:
Conclusion made :
- Chấp nhận ( hay không chấp nhận )triển khai các việc tiếp theo
- Accept (or not }the implementation of next works ;
- Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
- Request a repair of defects before commencing of the next work
Chữ ký và dấu đóng của các bên
Signature and seals of parties to the acceptance :
Đại diện Chủ đầu tư
- Representative of the owner;
- Đại diện tổ chức thầu xây dựng
- Representative of the contractor;
- Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
- Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
- Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
- Representative of the design consultanting organization;
- Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu
- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance
Biên bản nghiệm thu công việc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
SỐ: ………………………..
Công trình: ……………………………………………………………………………………………….
Hạng mục: ……………………………………………………………………………………………….
1. Đối tượng nghiệm thu: ……………………(Ghi rõ tên công được nghiệm thu)…………..
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
● Đại diện Ban quản lý Dự án (hoặc nhà thầu Tư vấn giám sát)
– Ông: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………..
● Đại diện Nhà thầu thi công: ……………………………(Ghi tên nhà thầu)…………………….
– Ông: …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: …..giờ ….. ngày….tháng….năm….
Kết thúc: ……giờ ….. ngày…..tháng….năm…..
Tại công trình: ……………………………………………………………………………………………..
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế được phê duyệt:
Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số các bản vẽ thiết kế)
– Tiêu chuẩn, qui phạm xây dựng được áp dụng:
(Ghi rõ các tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng)
– Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được đưa vào sử dụng: (Xem thêm ở phần ghi chú)
– Nhật ký thi công, giám sát và các văn bản khác có liên quan.
b. Về chất lượng công việc xây dựng:
(Ghi rõ chất lượng công tác xây dựng có đạt hạy không đạt theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế và các tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng hay không)
c. Các ý kiến khác nếu có:
5. Kết luận:
(Cần ghi rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để cho triển khai các công việc tiếp theo. Hoặc ghi rõ những sai sót (nếu có) cần phải sửa chữa, hoàn thiện trước khi triển khai các công việc tiếp theo).
CÁN BỘ GIÁM SÁT THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Liệt kê tất cả các kết quả thí nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng cho hạng mục được nghiệm thu, số phiếu thí nghiệm và do phòng thí nghiệm nào thực hiện; hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng vv…
* Gia công lắp đặt cốt thép gồm các kết quả thí nghiệm: Kéo thép, mối hàn, mối nối vv…
* Bê tông hoặc BTCT gồm các kết quả thí nghiệm: Xi măng, cát, đá, nước, cấp phối, vv…
* Xây lát gồm các kết quả thí nghiệm: Rọ đá, thảm đá, đá hộc, vải lọc, vv…
* Thi công đắp đất, cát công trình gồm: Thí nghiệm tại hiện trường (để xác định chiều dày lớp đắp, xác định số lượt đầm theo điều kiện thực tế, xác định độ ẩm tốt nhất của vật liệu đắp).
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU, THANH LÝ HỢP ĐỒNG
– Căn cứ Hợp đồng số:………/HĐKT-……… ngày…….. tháng………….. năm 2022
Hôm nay, ngày…….. tháng……… năm………. tại Công ty…………, chúng tôi gồm:
Bên A: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT HƯNG
Đại diện: …………………………………… Chức vụ:………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………………………………
Giấy phép kinh doanh số: …………………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tại ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN/TNHH CBA
Đại diện: ……………………………………. Chức vụ:………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………………………………
Giấy phép kinh doanh số: …………………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………………………………….
Tài khoản: ………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tại ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………………………………………….
Hai bên nhất trí lập biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm/dịch vụ theo hợp đồng đã ký số…./ngày/tháng/năm ….như sau:
Điều 1: Nội dung:
– Bên B bàn giao cho bên A ………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+ Tổng khối lượng/sản phẩm/dịch vụ bàn giao: ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+ Bên A thanh toán cho bên B:…………………………………………………………………………………………………..
– Tổng số tiền:…………………………………………………………..
– Bằng chữ: ……………………………………………………………..
(Chưa bao gồm 10 % thuế VAT )
Xác nhận đã bàn giao: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2: Kết luận:
+ Bên A đã kiểm tra, thẩm định kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm/dịch vụ……………………………………………….
+ Kể từ khi bên A nhận đầy đủ số lượng sản phẩm/dịch vụ………………………… Bên B hoàn toàn không chiu trách nhiệm về lỗi, chất lượng sản phẩm……..đã bàn giao.
+ Bên A phải thanh toán hết cho bên B ngay sau khi biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng ký kết.
(Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như nhau)
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO(kí và ghi rõ họ tên) | ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN(kí và ghi rõ họ tên) |
Biên bản nghiệm thu khối lượng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
……………, ngày ……tháng…..năm 201….
KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP HOÀN THÀNH
( Khi ngành điện thực hiện dịch vụ trọn gói )
- Tên công trình :…………………………………………………………………………………………………………….
- Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Bắt đầu: ………………….ngày……………..tháng……………năm……………
Kết thúc: ………………….ngày……………..tháng……………năm…………..
Tại :…………………………………………………………………………
- Địa điểm xây dựng:……………………………………………………………………………………….
- Thành phần tham gia nghiệm thu :
- Đại diện chủ đầu tư :………………………………………………………………………………
Ông :……………………………………….. ……………………………….
Ông :……………………………………….. ……………………………….
- Đại diện đơn vị giám sát thi công:
Ông :……………………………………….. ……………………………….
- Đại diện đơn vị thi công : ( Giám sát B và Chỉ huy trưởng công trường )
Ông :……………………………………….. ……………………………….
Ông :……………………………………….. ……………………………….
- Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế ( nếu có):
Ông :……………………………………….. ……………………………….
- Căn cứ nghiệm thu:
Các bên đã xem xét các hồ sơ, tài liệu :
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng; Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được cấp thẩm quyền phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận; Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng; Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng; Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình xây dựng; Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu; Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng.
– Hồ sơ dự toán, hồ sơ mời thầu.
– Hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp.
– Các biên bản nghiệm thu kỹ thuật(nghiệm thu móng, cột; nghiệm thu kéo rải dây dẫn; nghiệm thu tiếp địa…) và các phụ lục liên quan đến đợt nghiệm thu.
– Các tài liệu về VTTB: Biên bản nghiệm thu vật tư B cấp, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, phiếu thử nghiệm xuất xưởng, phiếu thử nghiệm kiểm tra chất lượng của QUATEST liên quan đến đợt nghiệm thu.
– Các văn bản, biên bản nắn chỉnh tuyến đường dây, sửa đổi điều chỉnh thiết kế đã được duyệt bao gồm :………………………………………………………………………………………………………
– Bảng kê khối lượng xây lắp hoàn thành liên quan đến đợt nghiệm thu.
– Bản vẽ hoàn công đợt nghiệm thu.
– Sổ nhật ký công trường.
- Đánh giá công trình xây dựng :
- Kiểm tra tại hiện trường: ( Nêu kết quả kiểm tra )
- Nhận xét về thời gian thi công, khối lượng và chất lượng:
- Thời gian thi công :
- Ngày khởi công: ……../….…/201……
- Thời gian thi công: từ ……/………/ 201……đến ……./……/ 201…..
- Khối lượng xây lắp hoàn thành chính.
b.1. Khối lượng xây lắp chính phần đường dây:
Ngày | Từ cột ………..
đến cột ………. |
Loại dây | Chiều dài tuyến đường dây | |
Thiết kế | Thực tế thi công | |||
b.2. Khối lượng lắp đặt chính phần thiết bị (trạm biến áp, Máy cắt, CB):
Thiết bị/Cụm thiết bị được nghiệm thu:
TT | Tên thiết bị được nghiệm thu | Đơn vị | Số lượng | Nơi chế tạo | Ngày xuất xưởng |
Ví dụ | |||||
1 | MBT 120/160/200MVA | Bộ | |||
2 | Bộ | ||||
3 | Bộ |
- Chất lượng thi công so với thiết kế đã được phê duyệt: (ghi rõ đạt hay không đạt theo yêu cầu thiết kế, ghi cụ thể các tồn tại cần chỉnh sửa):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Những sửa đổi trong quá trình thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã được phê duyệt : (nêu những sửa đổi lớn )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Kết luận :
– Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu và đồng ý triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
– Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình đã hoàn thành và các yêu cầu khác nếu có.
Các phụ lục kèm theo:
+ Bảng kê khối lượng xây lắp hoàn thành.
+ Các biên bản nghiệm thu kỹ thuật và phụ lục đính kèm (nếu có).
+ Bản vẽ hoàn công công trình.
Các thành phần tham gia hội đồng nghiệm thu:
Đơn vị thi công(Ký tên, đóng dấu)
|
Đơn vị giám sát thi công(Ký tên, đóng dấu)
|
Chủ đầu tư ………………
( ký tên, đóng dấu )
|
Đơn vị tư vấn thiết kế (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-
Địa điểm, ngày………. tháng………. năm………..
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
HOẶC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1. Công trình/hạng mục công trình:…………………………………….………………..…………………..
2. Địa điểm xây dựng:
3. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a) Phía chủ đầu tư: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
– Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
– Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
b) Phía nhà thầu thi công xây dựng công trình : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
– Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
– Người phụ trách thi công trực tiếp : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
c) Phía nhà thầu thiết kế xây dựng công trìnhtham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
– Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
– Chủ nhiệm thiết kế : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
4. Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Bắt đầu : ………. ngày……….. tháng………. năm………
Kết thúc : ………. ngày……….. tháng………. năm………
Tại: …………………………………………………………..
5. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
a) Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu;
b) Chất lượng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật);
c) Các ý kiến khác nếu có.
6. Kết luận :
– Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng.
– Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác nếu có.
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
NHÀ THẦU THIẾT KẾ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (ký tên, ghi rõ họ và tên, chức vụ và đóng dấu); |
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Hồ sơ nghiệm thu gồm:
– Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
– Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu vật liệu đầu vào
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO
V/v bàn giao ……………………………
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ….. , tại Công ty ……………………………. chúng tôi gồm:
- BÊN GIAO: ……………………………………………
Ông/Bà ………………………… Chức vụ: ……………………………
- BÊN NHẬN: …………………………………………………
Ông ………………………….. Chức vụ: …………………………….
Ông …………………………. Chức vụ: …………………………….
Tiến hành kiểm tra và giao nhận thiết bị sau:
TT | TÊN VẬT TƯ, THIẾT BỊ
MÃ SỐ, TÍNH NĂNG, KỸ THUẬT |
ĐVT | SL | Tình trạng thiết bị dụng cụ | BẢO
HÀNH |
GHI CHÚ |
1 |
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
||
TỔNG CỘNG |
|
Bằng chữ: …………………………………………………………
– Các yêu cầu về thiết bị:
+ Thiết bị đảm bảo;
+ Bảo hành thiết bị:;
- Tình trạng bàn giao, nghiệm thu: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu trên ;
- Đề nghị: Đưa vào quản lý và sử dụng thiết bị;
– Các bên cùng thống nhất với nội dung trên.
Biên bản nghiệm thu, bàn giao thiết bị được lập thành 04 bản có giá trị như nhau.
BÊN GIAO BÊN NHẬN BÀN GIAO NGƯỜI QUẢN LÝ
Biên bản nghiệm thu sửa chữa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TÀI SẢN
(XE …………………………..)
Hôm nay, ngày …..tháng…..năm……, tại ………….., chúng tôi gồm có:
1. BÊN A:………………………………………………………………………………………….
Ông/Bà: ………………………………………… Chức vụ:………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………….. số Fax:………………………….
Số tài khoản: ……………………Mở tại Ngân hàng………………………….
2. BÊN B : …………………………………………………………………………………………..
Ông/Bà:………………………………………. Chức vụ: …………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………….., số Fax:………………………………………….
Số tài khoản: ………………………………….Mã số thuế:………………………………..
Mở tại Ngân hàng………………………………………………………………………………
Hai bên đã thống nhất nghiệm thu bảo dưỡng, sửa chữa trang thiết bị với những nội dung chính sau đây:
– Bên B đã hoàn thành việc bảo dưỡng, sửa chữa các trang thiết bị sau cho Bên A theo đúng hợp đồng hai bên đã thoả thuận:
Số TT | Loại thiết bị | Số lượng/ lần đã bảo dưỡng, sửa chữa | Đơn giá | Thành tiền |
1. | ||||
2. |
– Bên A đã kiểm tra, vận hành thử trang thiết bị sau khi bảo dưỡng, sửa chữa, đảm bảo chất lượng đáp ứng được yêu cầu của bên A.
Biên bản này được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản và có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(ký, ghi rõ họ tên) | (ký, ghi rõ họ tên) |
Trên đây là tất cả những mẫu biện bản nghiệm thu cần thiết và phổ biến nhất hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc. Ngoài ra, để biết thêm thông tin chi tiết hoặc tham khảo nhiều mẫu hơn bạn có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline hoặc để lại nhận xét để được tư vấn chi tiết nhất.
07/01/2020 – KTS Hồ Văn Việt