Kích thước tấm gỗ ép công nghiệp tiêu chuẩn hiện nay là bao nhiêu? Những loại ván ép công nghiệp tốt nhất hiện nay là loại nào? Dưới đây Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin chi tiết
Mời bạn tham khảo chi tiết qua bài viết dưới đây.
Kích thước ván ép gỗ công nghiệp tiêu chuẩn 2022
Trước đây ván ép được sản xuất phổ biến với kích thước 1200 x 2440 mm.
Tuy nhiên sau này ván ép có nhiều kích thước đa dạng hơn để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, từ việc thiết kế các sản phẩm nội thất tới thi công các công trình kiến trúc lớn, vừa và nhỏ.
Chiều dày
Tùy thuộc vào từng loại ván cũng như đặc tính của ván như ván chống cháy hay ván chống ẩm…
- Ván dăm có độ dày khá đa dạng là 9mm, 12mm, 18mm, 25mm, 33mm,….
- Ván MDF và ván HDF thì có thể được chia thành ván có độ dày thấp (2.5mm; 2.7mm; 3mm; 3.2mm; 3.6mm; 4mm; 4.5mm;….), ván có độ dày trung bình (12mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 20mm,….) và ván có độ dày cao (24mm, 25mm, 30mm, 32mm)
Loại ván | Chiều dài | Chiều rộng | Độ dày |
Ván Dăm | 2000, 2400, 2440(mm) | 1220, 1830(mm) | 9, 12, 17, 18, 25(mm) |
Ván MDF | 2400, 2440 (mm) | 220, 1830(mm) | 3, 5, 9, 12, 15, 17, 18, 25 (mm) |
Ván HDF | 2400 (mm) | 2000 (mm) | Từ 6 – 24 (mm) |
Chiều rộng
Chiều rộng của các loại ván ép khá đa dạng về kích thước thường là 1200 mm, 1220 mm, 1160 mm, 1000 mm hoặc cũng có thể lên tới 1830 mm, 2000 mm.
Chiều dài
Tương tự như chiều rộng thì kích thước chiều dài của các loại ván ép cũng rất đa dạng để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng cũng như đa số các không gian kiến trúc.
Phổ biến nhất vẫn là các kích thước 2000 mm, 2400 mm, 2440 mm.
Bảng giá ván ép các loại 2022
STT | Độ dày (mm) | Quy cách | |
1000 x 2000 | 1220 x 2440 | ||
1 | 8 | 85.000 | 115.000 |
2 | 10 | 105.000 | 135.000 |
3 | 12 | 125.000 | 150.000 |
4 | 16 | 155.000 | 205.000 |
5 | 18 | 175.000 | 235.000 |
Giá ván ép phủ nhựa (VNĐ/tấm)
STT | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 5 x 1220 x 2440 | 388.000 |
2 | 8 x 1220 x 2440 | 580.000 |
3 | 10 x 1220 x 2440 | 730.000 |
4 | 12 x 1220 x 2440 | 860.000 |
5 | 15 x 1220 x 2440 | 1.090.000 |
6 | 17 x 1220 x 2440 | 1.200.000 |
7 | 18 x 1220 x 2440 | 1.300.000 |
NỘI THẤT MY HOUSE CHỈ CUNG CẤP SẢN PHẨM NỘI THẤT HOÀN THIỆN – KHÔNG CUNG CẤP TẤM VÁN GỖ – MỌI THÔNG TIN BÀI VIẾT MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO, CÓ THỂ THAY ĐỔI DO GIÁ THỊ TRƯỜNG BIẾN ĐỘNG!
Tiêu chuẩn ván ép
Mỗi loại ván ép như ván dăm, ván MDF hay ván HDF đều sẽ có những tiêu chuẩn và yêu cầu khác nhau về tỷ lệ thành phần và nguyên liệu đầu vào.
Tiêu chuẩn nguyên liệu đầu vào
Ván Dăm | Ván MDF | Ván HDF | |
Tỷ lệ thành phần |
80% nguyên liệu gỗ tự nhiên |
75% nguyên liệu gỗ tự nhiên |
85% nguyên liệu gỗ tự nhiên |
9-10% keo Urea Formaldehyde (UF) | 11 – 14% keo kết dính | Keo kết dính, nước và các chất phụ gia | |
7 – 10% nước |
6 – 10% nước | ||
Dưới 0,5% thành phần khác (Parafin, chất làm cứng…) |
Dưới 1% thành phần khác (Parafin, chất làm cứng…) | ||
Nguyên liệu đầu vào | Dăm, phoi vào, vụn gỗ, mùn cưa… đã được sàng lọc, phân loại và sấy khô để giữ độ ẩm phù hợp | Sợi gỗ đã qua xử lý kỹ thuật để đảm bảo độ ẩm <20% và độ mịn phù hợp | Bột gỗ có độ mịn và độ ẩm phù hợp |
Tiêu chuẩn đầu ra
Ván Dăm | Ván MDF | Ván HDF |
Tỷ trọng trung bình: 650 – 750 kg/m3 |
Tỷ trọng trung bình: 680 – 840 kg/m3 |
Tỷ trọng trung bình: 800 – 1040 kg/m3 |
|
|
|
Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm) |
Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm) |
Khổ ván: 1220 x 2440 và 1830 x 2440 (mm) |
|
|
|
Độ dày: 17, 18, 25 (mm). |
Độ dày: 1, 3, 5, 9, 12, 15, 17, 18, 25 (mm) |
Độ dày: 6-24 (mm) |
Các loại ván ép công nghiệp phổ biến 2022
Mỗi một dòng gỗ sẽ được sản xuất với quy trình riêng biệt, tạo ra các sản phẩm có kích thước và đồ dày không giống nhau. Để lựa chọn được dòng gỗ với kích thước phù hợp nhất, hãy cùng Nội thất My House tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây.
Gỗ công nghiệp MFC
Nguyên liệu sản xuất:
Từ các loại gỗ tự nhiên như keo, bạch đàn, cao su, v..v.. thu hoạch ngắn ngày
Quy trình:
- Cây gỗ tự nhiên được băm nhỏ thành dăm gỗ, kết hợp với chất keo rồi đem ép với lực lớn tạo thành tấm gỗ hoàn chỉnh.
- Hoàn thiện bề mặt bằng cách tráng nhựa PVC, hoặc in vân gỗ để tăng tính thẩm mỹ.
Kích thước tấm gỗ công nghiệp MFC (rộng x dài) (mm):
- 1220 x 2440
- 1830 x 2440
- Độ dày: 18 – 25 mm
MFC An Cường là gì? Bảng màu & Báo giá ván MFC 2022
Tấm gỗ công nghiệp MDF
Nguyên liệu:
Mảnh vụn, nhánh cây,.. gỗ tự nhiên.
Quy trình:
- Vụn gỗ được nghiền nát bằng máy, tạo thành các sợi.
- Sợi gỗ được đưa qua bể rửa trôi tạp chất, nhựa còn sót lại rồi đưa vào máy trộn có sẵn keo, chất kết dính.
- Dùng lực nén lớn để tạo thành tấm gỗ lớn.
- Kích thước: 1220 x 2440 mm (rộng x dài)
- Độ dày: 3 ~ 25mm
Gỗ công nghiệp HDF
Nguyên liệu:
Các loại gỗ rừng ngắn ngày (cao su, bạch đàn,..)
Quy trình:
- Bột gỗ tự nhiên được xử lý với các chất phụ gia làm tăng độ cứng, chịu lực, chống mối mọt.
- Sau đó toàn bộ ván được ép dưới áp suất cao, xử lý bề mặt và cắt theo kích thước định sẵn.
- Có thể cán phủ lớp tạo vân gỗ và lớp phủ bề mặt để tạo nên vẻ đẹp cho ván gỗ.
- Kích thước tấm gỗ công nghiệp HDF chuẩn: 2000 x 2400mm (rộng x dài)
- Độ dày: 6 ~ 24mm
Gỗ HDF là gì? Đặc điểm & Phân loại, báo giá gỗ công nghiệp 2022
Gỗ ghép thanh
Nguyên liệu:
Các thanh gỗ nhỏ (cao su, xoan đào, keo, trẩu, v..v..)
Quy trình:
Các thanh gỗ nhỏ ghép với nhau (theo nhiều cách), sử dụng các công nghệ hiện đại để tạo thành một tấm ván gỗ hoàn chỉnh.
Kích thước tấm gỗ ghép tiêu chuẩn: 1220 x 2440 x 12/18 (mm) (rộng x dài x dày)
Gỗ ghép là gì? Cấu tạo – Ưu nhược điểm & Bảng giá các loại 2022
Gỗ dán (Plywood)
Nguyên liệu:
Các loại gỗ tự nhiên (sồi, mun, tần bì, trắc,..)
Quy trình:
Gỗ được lạng mỏng thành các lát có độ dày 0.3mm gọi là Veneer. Các tấm Veneer đặt xếp vuông góc, ép bằng keo và nén với lực lớn để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
- Kích thước: 1220 x 2440mm
- Độ dày: 5 ~ 18mm
Plywood là gì? Đặc điểm cấu tạo & Ứng dụng của gỗ Plywood 2022
Lưu ý khi lựa chọn kích thước ván ép công nghiệp
Tất cả các loại ván ép được sản xuất với nhiều kích thước về độ dày, chiều dài x chiều rộng. Để lựa chọn kích thước ván ép phù hợp, bạn hãy chú ý những điều sau đây:
- Với mỗi kích thước, độ dày ván thì tỷ trọng ván sẽ khác nhau. Tỷ trọng ván cũng là một yếu tố quyết định tới chất lượng của ván ép.
- Cần xem xét tới độ dày ván nếu sử dụng ván để sản xuất các đồ nội thất như kệ tv, kệ sách, tủ,….vì khả năng chịu lực của ván ép ở mức tương đối.
- Lựa chọn loại ván phù hợp cho từng không gian kiến trúc cần thi công.
- Đối với môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước như nhà bếp, bạn có thể sử dụng các loại ván chống ẩm để kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Làm đồ nội thất như bàn, tủ, giường… thường sử dụng ván dăm hoặc ván MDF, tùy thuộc vào kết cấu và đặc tính sử dụng.
- Với các loại đồ nội thất, các loại ván phủ bề mặt melamine, laminates hay acrylic thường được sử dụng rộng rãi. Các bề mặt này vừa thể hiện được chất liệu vân gỗ sống động, hoặc sở hữu các màu đơn sắc ngọt ngào tạo nhiều cảm xúc cho người sử dụng.
- Với ván sàn, ván ốp tường, bạn có thể lựa chọn thương hiệu ván sàn cao cấp. Sản phẩm ván sàn được làm từ ván HDF E1 thân thiện với môi trường, đảm bảo sức khỏe của người sử dụng với nhiều mẫu mã đẹp, đa dạng và sang trọng.
Trên đây là tất cả những thông tin về kích thước ván ép công nghiệp cũng như tổng hợp các loại tấn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay. Để biết thêm thông tin về mẫu nội thất và báo giá gỗ công nghiệp có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn chi tiết nhất.
24/03/2023 – KTS Hồ Văn Việt